BOSCH GTB 650 06014A2000 - Инструкция по эксплуатации - Страница 134

Шуруповерты BOSCH GTB 650 06014A2000 - инструкция пользователя по применению, эксплуатации и установке на русском языке. Мы надеемся, она поможет вам решить возникшие у вас вопросы при эксплуатации техники.

Если остались вопросы, задайте их в комментариях после инструкции.

"Загружаем инструкцию", означает, что нужно подождать пока файл загрузится и можно будет его читать онлайн. Некоторые инструкции очень большие и время их появления зависит от вашей скорости интернета.
Страница:
/ 149
Загружаем инструкцию
background image

134

 | Ti

ế

ng Vi

t

hiện.  Sự sử dụng dụng cụ điện cầm tay khác
với mục đích thiết kế có thể tạo nên tình huống
nguy hiểm.

u

Giữ tay cầm và bề mặt nắm luôn khô ráo,
sạch sẽ và không dính dầu mỡ. 
 Tay cầm và
bề mặt nắm trơn trượt không đem lại thao tác an
toàn và kiểm soát dụng cụ trong các tình huống
bất ngờ.

Bảo dưỡng

u

Đưa dụng cụ điện cầm tay của bạn đến thợ
chuyên môn để bảo dưỡng, chỉ sử dụng phụ
tùng đúng chủng loại để thay. 
Điều này sẽ
đảm bảo sự an toàn của máy được giữ nguyên.

Các hướng dẫn an toàn cho tua-vít

u

Chỉ cầm dụng cụ điện tại các bề mặt cầm
nắm có cách điện, khi thực hiện một thao tác
tại vị trí mà dụng cụ kẹp có thể tiếp xúc với
dây điện ngầm hoặc chính dây điện của thiết
bị. 
Dụng cụ kẹp tiếp xúc với dây có điện có thể
làm cho các phần kim loại hở của dụng cụ điện
cầm tay có điện và có thể gây ra điện giật cho
người vận hành.

u

Dùng thiết bị dò tìm thích hợp để xác định
nếu có các công trình công cộng lắp đặt
ngầm trong khu vực làm việc hay liên hệ với
Cty công trình công cộng địa phương để nhờ
hỗ trợ.
 Đụng chạm đường dẫn điện có thể gây
ra hỏa hoạn và điện giật. Làm hư hại đường dẫn
khí ga có thể gây nổ. Làm thủng đường dẫn
nước gây hư hỏng tài sản hay có khả năng gây
ra điện giật.

u

Giữ chặt dụng cụ điện. Khi siết chặt và nới lỏng
các vít, những mô-men phản ứng cao có thể
xuất hiện trong thời gian ngắn.

u

Kẹp chặt vật gia công. Vật gia công được kẹp
bằng một thiết bị kẹp hay bằng êtô thì vững chắc
hơn giữ bằng tay.

u

Luôn luôn đợi cho máy hoàn toàn ngừng hẳn
trước khi đặt xuống.
 Dụng cụ lắp vào máy có
thể bị kẹp chặt dẫn đến việc dụng cụ điện cầm
tay bị mất điều khiển.

Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật

Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn.
 Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.

Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hươ

́

ng dâ

̃

n vận hành.

Sử dụng đúng cách

Máy được thiết kế để tháo hoặc bắt vít.

Các bộ phận được minh họa

Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.

(1)

Đầu chìa vặn vít

A)

(2)

Ống chặn

(3)

Măng sông điều chỉnh cho cữ chặn độ sâu
vít

(4)

Cữ chặn độ sâu vít

(5)

Móc cài dây thắt lưng

(6)

Gạc vặn chuyển đổi chiều quay

(7)

Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc
Tắt/Mở

(8)

Công tắc Tắt/Mở

(9)

Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)

(10) Ống cặp mũi khoan vạn năng

A)

A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là

một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.

Thông số kỹ thuật

Chìa vặn vít

GTB 650

Mã số máy

3 601 DA2 0..

Công suất vào danh
định

W

650

Tốc độ không tải

min

-1

0–5000

Tốc độ không tải (240 V)

min

-1

0–5200

Phần lắp dụng cụ

c-vít sáu c

nh ¼"

Ø vít máy tối đa

mm

6

Trọng lượng theo 
Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014

kg

1,4

Cấp độ bảo vệ

/II

Các giá tr

 đã cho có hi

u l

c cho đi

n th

ế

 danh đ

nh [U] 230 V. Đ

i

v

i đi

n th

ế

 th

p h

ơ

n và các lo

i máy dành riêng cho m

t s

 qu

c

gia, các giá tr

 này có th

 thay đ

i.

Sự lắp vào

u

Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.

Thay dụng cụ (xem Hình A)

Kéo cữ chặn độ sâu vít (4) hướng về phía trước để
tháo. Kéo đầu chìa vặn vít (1) ra. Nếu cần, ống cặp
mũi khoan vạn năng cũng có thể được (10) tháo ra
và thay.
Cắm lại cữ chặn độ sâu vít sau khi thay dụng
cụ (4).

1 609 92A 5DE | (04.09.2020)

Bosch Power Tools

Полезные видео

Характеристики

Оцените статью
tehnopanorama.ru
Остались вопросы?

Не нашли свой ответ в руководстве или возникли другие проблемы? Задайте свой вопрос в форме ниже с подробным описанием вашей ситуации, чтобы другие люди и специалисты смогли дать на него ответ. Если вы знаете как решить проблему другого человека, пожалуйста, подскажите ему :)

Задать вопрос

Часто задаваемые вопросы
Как посмотреть инструкцию к BOSCH GTB 650 06014A2000?
Необходимо подождать полной загрузки инструкции в сером окне на данной странице
Руководство на русском языке?
Все наши руководства представлены на русском языке или схематично, поэтому вы без труда сможете разобраться с вашей моделью
Как скопировать текст из PDF?
Чтобы скопировать текст со страницы инструкции воспользуйтесь вкладкой "HTML"