Шуруповерты Bosch GDX 18V-200 C (0.615.990.M46) - инструкция пользователя по применению, эксплуатации и установке на русском языке. Мы надеемся, она поможет вам решить возникшие у вас вопросы при эксплуатации техники.
Если остались вопросы, задайте их в комментариях после инструкции.
"Загружаем инструкцию", означает, что нужно подождать пока файл загрузится и можно будет его читать онлайн. Некоторые инструкции очень большие и время их появления зависит от вашей скорости интернета.

Ti
ế
ng Vi
ệ
t |
61
Máy Bắt Vít Pin Đập
GDR 18V-200 C
GDX 18V-200 C
GDS 18V-200 C
Tốc độ không tải
A)
– Thiết lập 1
min
-1
0–1 100
0–1 100
0–1 100
– Thiết lập 2
min
-1
0–2 300
0–2 300
0–2 300
– Thiết lập 3
min
-1
0–3 400
0–3 400
0–3 400
Tần suất đập
A)
– Thiết lập 1
min
-1
0–2 300
0–2 300
0–2 300
– Thiết lập 2
min
-1
0–3 400
0–3 400
0–3 400
– Thiết lập 3
min
-1
0–4 000
0–4 200
0–4 200
mô men xoắn tối đa
Nm
200
200
200
Ø Vít máy
mm
M6–M16
M6–M16
M6–M16
Phần lắp dụng cụ
¼"
Ố
c-vít sáu c
ạ
nh
¼"
Ố
c-vít sáu c
ạ
nh/
∎
½"
∎
½"
Trọng lượng theo
EPTA-Procedure 01:2014
A)
kg
1,1–2,5
1,2–2,5
1,1–2,5
Truyền dữ liệu
Bluetooth®
B)
Bluetooth
® 4.1
(Low Energy)
Bluetooth
® 4.1
(Low Energy)
Bluetooth
® 4.1
(Low Energy)
Khoảng cách giữa các tín hiệu
s
8
8
8
Phạm vi tín hiệu tối đa
C)
m
30
30
30
khoảng tần số đã dùng
MHz
2 402–2 480
2 402–2 480
2 402–2 480
Công suất đầu ra
mW
< 1
< 1
< 1
nhiệt độ môi trường cho phép
– trong quá trình sạc điện
°C
0 ... +35
0 ... +35
0 ... +35
– trong quá trình vận hành
D)
và trong quá trình lưu trữ
°C
–20 ... +50
–20 ... +50
–20... +50
pin được khuyên dùng
GBA 18V...
ProCORE18V...
GBA 18V...
ProCORE18V...
GBA 18V...
ProCORE18V...
thiết bị nạp được giới thiệu
GAL 18...
GAX 18...
GAL 36...
GAL 18...
GAX 18...
GAL 36...
GAL 18...
GAX 18...
GAL 36...
A) tùy vào loại pin lốc đang sử dụng
B) Các thiết bị đầu cuối di động phải tương thích với các thiết bị
Bluetooth® -Low-Energy (Phiên bản 4.1) và phải hỗ trợ
Generic Access Profile (GAP).
C) Phạm vi có thể biến đổi mạnh tùy thuộc vào điều kiện bên ngoài, bao gồm thiết bị thu nhận được dùng. Trong các
phòng kín và qua các rào chắn kim loại (ví dụ tường, giá, va li, v.v.) phạm vi
Bluetooth® có thể nhỏ hơn.
D) hiệu suất giới hạn ở nhiệt độ <0 °C
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp
với EN 62841-2-2.
Mức ồn loại A của dụng cụ điện thường là: Mức áp
suất âm thanh 98,5 dB(A); Mức công suất âm
thanh 109,5 dB(A). Hệ số bất định K = 3 dB.
Hãy đeo thiết bị bảo vệ tai!
Tổng giá trị rung a
h
(tổng vector của ba hướng) và
hệ số bất định K được xác định theo
EN 62841-2-2:
Xiết chặt bu lông và đai ốc có độ lớn tối đa cho
phép:
GDR 18V-200 C: a
h
=9,8 m/s
2
, K=1,5 m/s
2
GDX 18V-200 C: a
h
=9,0 m/s
2
, K=1,5 m/s
2
GDS 18V-200 C: a
h
=11,2 m/s
2
, K=1,5 m/s
2
Độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn ghi trong những
hướng dẫn này được đo phù hợp với một trong
những quy trình đo và có thể được sử dụng để so
sánh với các dụng cụ điện. Chúng cũng thích hợp
cho việc đánh giá tạm thời áp lực rung và phát thải
tiếng ồn.
Độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn này đại diện
cho những ứng dụng chính của dụng cụ điện. Tuy
nhiên nếu dụng cụ điện được dùng cho các ứng
dụng khác, với những phụ tùng khác hoặc bảo trì
kém thì độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn cũng có
Bosch Power Tools
1 609 92A 546 | (05.06.2019)
Характеристики
Остались вопросы?Не нашли свой ответ в руководстве или возникли другие проблемы? Задайте свой вопрос в форме ниже с подробным описанием вашей ситуации, чтобы другие люди и специалисты смогли дать на него ответ. Если вы знаете как решить проблему другого человека, пожалуйста, подскажите ему :)