Шлифмашины Bosch GEX 34-125 (0601372300) - инструкция пользователя по применению, эксплуатации и установке на русском языке. Мы надеемся, она поможет вам решить возникшие у вас вопросы при эксплуатации техники.
Если остались вопросы, задайте их в комментариях после инструкции.
"Загружаем инструкцию", означает, что нужно подождать пока файл загрузится и можно будет его читать онлайн. Некоторые инструкции очень большие и время их появления зависит от вашей скорости интернета.

Ti
ế
ng Vi
ệ
t |
43
u
Kẹp chặt vật gia công. Vật gia công được kẹp
bằng một thiết bị kẹp hay bằng êtô thì vững chắc
hơn giữ bằng tay.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giật, gây cháy và / hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin lưu ý các hình minh hoạt trong phần trước của
hươ
́
ng dâ
̃
n vận hành.
Sử dụng đúng cách
Máy được thiết kế để chà khô vật liệu gỗ, nhựa mủ,
kim loại, chất trám độn cũng như các bề mặt đã
sơn phủ.
Các máy có bộ phậm điều khiển điện tử cũng thích
hợp cho việc đánh bóng.
Các bộ phận được minh họa
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để
tham khảo hình minh họa của máy trên trang hình
ảnh.
(1)
Tay nắm phụ (có bề mặt nắm cách điện)
A)
(2)
Vít của tay nắm phụ
A)
(3)
Núm vặn khía dùng chọn trước tần suất
xoay tròn
(4)
Công tắc bật/tắt
(5)
Nút khoá giữ chế độ tự‑chạy của công tắc
bật/tắt
(6)
Hộp đựng bụi hoàn chỉnh (hệ thống bộ vi
lọc)
A)
(7)
Chìa vặn lục giác
(8)
Dĩa chà
(9)
Tay nắm (bề mặt nắm cách điện)
(10) Giấy nhám
A)
(11) Vít bắt dĩa chà
(12) Giá đỡ cho hộp chứa bụi
A)
(13) Thanh trượt nhựa
(14) Lỗ thoát
(15) Cần khóa cho hộp chứa bụi
A)
(16) Chi tiết lọc (hệ thống bộ vi lọc)
A)
(17) Bộ thích ứng hút
A)
(18) Ống hút
A)
(19) Túi chứa bụi
A)
A) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Máy Chà Nhám Xoay
Vòng Ngẫu Nhiên
GEX 34-125
GEX 34-125
GEX 34-150
GEX 34-150
Mã số máy
3 601 C72 3..
3 601 C72 3..
3 601 C72 8..
3 601 C72 8..
Hàng được giao bao gồm
hộp đựng bụi
●
–
●
–
Sự chọn trước tốc độ của
hành trình xoay tròn
●
●
●
●
Công suất vào danh định
W
340
340
340
340
Tốc độ không tải
min
–1
4500–12000
4500–12000
4500–12000
4500–12000
Tần suất vòng xoay
min
–1
9000–24000
9000–24000
9000–24000
9000–24000
Đường kính mạch dao
động
mm
5,0
5,0
4,0
4,0
Đường kính dĩa chà
mm
125
125
150
150
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
kg
2,0
2,0
2,1
2,1
Cấp độ bảo vệ
/ II
/ II
/ II
/ II
Các giá tr
ị
đã cho có hi
ệ
u l
ự
c cho đi
ệ
n th
ế
danh đ
ị
nh [U] 230 V. Đ
ố
i v
ớ
i đi
ệ
n th
ế
th
ấ
p h
ơ
n và các lo
ạ
i máy dành riêng cho m
ộ
t s
ố
qu
ố
c gia, các
giá tr
ị
này có th
ể
thay đ
ổ
i.
Sự lắp vào
u
Trước khi tiến hành bất cứ việc gì trên máy,
kéo phích cắm điện nguồn ra.
Thay giấy nhám (xem Hình A)
Hãy loại bỏ bụi bẩn khỏi dĩa chà (8) bằng chổi
trước khi lắp giấy nhám mới.
Bosch Power Tools
1 609 92A 5LX | (23.06.2020)
Характеристики
Остались вопросы?Не нашли свой ответ в руководстве или возникли другие проблемы? Задайте свой вопрос в форме ниже с подробным описанием вашей ситуации, чтобы другие люди и специалисты смогли дать на него ответ. Если вы знаете как решить проблему другого человека, пожалуйста, подскажите ему :)